🔍
Search:
NHỚP NHÁP
🌟
NHỚP NHÁP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
물기가 있어 젖은 것 같으면서 끈적끈적하다.
1
NHỚP NHÁP, NHƠ NHỚP:
Vừa như bị ướt vì có nước vừa nhầy nhụa.
-
Tính từ
-
1
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 질다.
1
NHỚP NHÁP, LẦY LỘI, NHÃO NHOÉT:
Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước nên ướt mềm.
-
Động từ
-
1
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다.
1
NHỚP NHÁP, LẦY LỘI, NHÃO NHOÉT:
Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước nên liên tục làm cho có cảm giác ướt mềm.
-
Động từ
-
1
눅눅하고 끈기가 있어 끈적끈적하게 자꾸 달라붙다.
1
DÍNH NHỚP NHÁP, DÍNH NHẦY NHỤA:
Cứ bám vào một cách dính dính vì âm ẩm và có độ bám dính.
-
2
질겨서 잘 끊어지지 않다.
2
DAI:
Khó bị đứt lìa vì dai.
-
Động từ
-
1
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 진 느낌이 들다.
1
NHỚP NHÁP, LẦY LỘI, NHÃO NHOÉT, LÉP NHÉP:
Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước, gây ra cảm giác ướt át, mềm.
-
Động từ
-
1
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 진 느낌이 자꾸 들다.
1
NHÃO NHOÉT, LỚP NHỚP, NHỚP NHÁP, LẦY LỘI:
Đất hoặc bột… có rất nhiều nước nên cứ có cảm giác nhớp nháp.
-
Phó từ
-
1
물기가 있어 젖은 것 같으면서 끈적끈적한 모양.
1
MỘT CÁCH NHỚP NHÁP, MỘT CÁCH ƯỚT ÁT:
Hình dạng vừa như bị ướt vừa nhầy nhụa vì có nước.
-
2
성질이 부드러우면서도 끈기가 있는 모양.
2
DINH DÍNH:
Hình ảnh tính chất vừa mềm vừa dính.
-
Tính từ
-
1
성격이나 행동이 매우 질기고 끈기가 있다.
1
BỀN BỈ, NHẪN NẠI, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động rất kiên trì và có độ dẻo dai.
-
2
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 많다.
2
NHƠM NHỚP, NHỚP NHÁP:
Mềm và có độ kết dính nên liên tục bị dính một cách ướt át.
-
Động từ
-
1
눅눅하고 끈기가 있어 끈적끈적하게 자꾸 달라붙다.
1
NHƠM NHỚP, NHỚP NHÁP:
Mềm và có độ kết dính nên liên tục bị dính một cách ướt át.
-
2
질겨서 잘 끊어지지 않다.
2
DAI NGOÁCH, DAI NGOANH NGOÁCH:
Dai nên không dễ bị đứt gãy.
-
Động từ
-
1
눅눅하고 끈기가 있어 끈적끈적하게 자꾸 달라붙다.
1
NHƠM NHỚP, NHỚP NHÁP:
Mềm và có độ kết dính nên liên tục bị dính một cách ướt át.
-
2
질겨서 잘 끊어지지 않다.
2
DAI NGOÁCH, DAI NGOANH NGOÁCH:
Dai nên không dễ bị đứt gãy.
-
Danh từ
-
1
곡식 가루에 호박이나 팥 등을 섞어 물기가 적게 만든 음식.
1
BÁNH PÚT-ĐINH:
Loại thức ăn làm bằng cách trộn lẫn bí hay đậu đỏ... vào bột ngũ cốc và cho ít nước.
-
2
(비유적으로) 여러 가지가 뒤섞여서 구분하기 어려운 상태.
2
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ RỐI REN:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái nhiều thứ bị lẫn lộn khó phân biệt được.
-
3
(비유적으로) 물기가 많고 몹시 진 것이 몸에 잔뜩 묻은 상태.
3
SỰ NHỚP NHÁP, SỰ NHẦY NHỤA:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng thứ nhiều nước và rất sệt vấy đầy thân mình.
-
Phó từ
-
1
성질이나 행동이 몹시 질기고 끈기가 있게.
1
MỘT CÁCH ĐIỀM TĨNH, MỘT CÁCH NHẪN NẠI:
Hành động hay tính cách rất bền bỉ và kiên nhẫn.
-
2
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있게.
2
MỘT CÁCH NHỚP NHÚA, MỘT CÁCH NHỚP NHÁP, MỘT CÁCH DẺO, MỘT CÁCH DAI DẲNG, MỘT CÁCH KIÊN CƯỜNG:
Một cách ươn ướt và có độ keo dính, khó đứt rời.
🌟
NHỚP NHÁP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 진 느낌이 자꾸 들다.
1.
NHÃO NHOÉT, LỚP NHỚP, NHỚP NHÁP, LẦY LỘI:
Đất hoặc bột… có rất nhiều nước nên cứ có cảm giác nhớp nháp.
-
Động từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 몹시 차지고 진 느낌이 들다.
1.
LẦY LỘI, LÉP NHÉP:
Có cảm giác những cái như đất hoặc bột có rất nhiều nước nên rất nhớp nháp.
-
Động từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 진 느낌이 자꾸 들다.
1.
LẦY LỘI, LÉP NHÉP, NHÃO NHOÉT:
Đất hoặc bột… có rất nhiều nước nên cứ có cảm giác nhớp nháp.
-
Phó từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 몹시 차지고 진 느낌.
1.
LẦY LÀ LẦY LỘI, LÉP NHA LÉP NHÉP:
Cảm giác mà đất hoặc bột có rất nhiều nước nên rất nhớp nháp.
-
Động từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 진 느낌이 들다.
1.
LẦY LỘI, LÉP NHÉP, NHÃO NHOẸT:
Đất hoặc bột… có rất nhiều nước nên có cảm giác nhớp nháp.